# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Thanh Ngân | Thanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch" +, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... +, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...).. Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú. |
2 | ♀ | Linh Đan | Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo , Đan có nghĩa là Đỏ, Linh Đan có nghĩa là thần dược trường sinh Mong muốn là vị cứu tinh mọi người. |
3 | ♀ | Thu Uyên | |
4 | ♀ | Loan | không có sẵn |
5 | ♀ | Bảo Hân | Bảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình |
6 | ♀ | Thanh Tuyền | |
7 | ♀ | Khánh Huyền | |
8 | ♀ | Hoàng Yến | Hoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái. |
9 | ♀ | Mỹ Duyên | |
10 | ♀ | Ngọc Yến | loài chim quý |
11 | ♀ | Huyền Trân | |
12 | ♀ | Khánh Ngân | Khánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng. Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa. Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang |
13 | ♀ | Khánh Vân | Khánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý. Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng Là một cái tên nữ giới phổ biến |
14 | ♀ | Thanh Nhàn | |
15 | ♀ | Lan | Cây lan |
16 | ♂ | Sen | Lotus Flower |
17 | ♀ | Tuyết Ngân | |
18 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
19 | ♀ | Tố Uyên | |
20 | ♀ | Thu Ngân | |
21 | ♀ | Ngọc Lan | hoa ngọc lan |
22 | ♀ | Kim Yến | |
23 | ♀ | Bảo Ngân | |
24 | ♀ | Trân | Mau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng. |
25 | ♀ | Thảo Vân | |
26 | ♀ | An Nhiên | An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc. |
27 | ♀ | Hạnh Nguyên | |
28 | ♀ | Nhã Uyên | Nhã: thể hiện sự tao nhã Uyên: thể hiện sự uyên thâm về trí tuệ Đặt tên con gái là "NHÃ UYÊN" vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ trí tuệ là sự mong muốn của bố mẹ vào con cái, tên uyên chính là thể hiện đều đó |
29 | ♀ | Hoàng Ngân | Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế) Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình |
30 | ♀ | Mẫn | Là người ôn hòa, số tài hoa, thanh nhàn, phú quý, tuy nhiên hay sầu muộn. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công. |
31 | ♀ | Tú Uyên | |
32 | ♀ | Thanh Xuân | giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
33 | ♀ | Thảo Uyên | |
34 | ♀ | Kim Tuyền | sợi chỉ bằng vàng |
35 | ♂ | Khánh An | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an |
36 | ♀ | Cẩm Tiên | |
37 | ♀ | An | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
38 | ♀ | Thúy An | |
39 | ♀ | Luyến | |
40 | ♀ | Thảo Ngân | |
41 | ♀ | Thanh Vân | |
42 | ♀ | Bảo Yến | |
43 | ♀ | Cẩm Vân | |
44 | ♀ | Ngọc Hân | |
45 | ♀ | Thu Huyền | |
46 | ♀ | Thu Hiền | |
47 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
48 | ♂ | Xoan | Hòa giải với Chúa |
49 | ♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
50 | ♀ | Mỹ Uyên | |
51 | ♀ | Yen | Quiet |
52 | ♀ | Tường Vân | |
53 | ♀ | Vivian | sống động, đầy sức sống |
54 | ♀ | Phấn | Anh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
55 | ♀ | Mến | |
56 | ♀ | Xuân | Là người lanh lợi, xuất ngoại đại cát, trung niên có thể gặp nhiều tai ương, tuy phú quý nhưng hiếm muộn con cái, cuộc đời gặp nhiều vất vả. |
57 | ♀ | Ngọc Tuyền | |
58 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
59 | ♀ | Liên | Là người may mắn, phúc lộc, danh lợi vẹn toàn. Nếu xuất ngoại sẽ đại cát, được quý nhân phù trợ. |
60 | ♀ | Hải Vân | |
61 | ♀ | Ngan | |
62 | ♀ | Moon | của mặt trăng |
63 | ♀ | Hồng Loan | |
64 | ♀ | Mai Lan | hoa mai và hoa lan |
65 | ♀ | Bích Vân | |
66 | ♀ | Viên | Bản tính chất phác, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, hưng vượng. |
67 | ♂ | Hà Ngân | |
68 | ♀ | Duyen | say mê và ân sủng |
69 | ♀ | Mỹ Huyền | |
70 | ♀ | Thảo Quyên | |
71 | ♀ | Lệ Quyên | chim quyên đẹp |
72 | ♀ | Bảo Uyên | |
73 | ♀ | Phương Ngân | |
74 | ♀ | Phi Yến | |
75 | ♀ | Bích Ngân | dòng sông màu xanh |
76 | ♂ | Rin | Companion |
77 | ♀ | Ngoc Tran | |
78 | ♀ | Diệu Huyền | điều tốt đẹp, diệu kỳ |
79 | ♀ | Diệu Hiền | hiền thục, nết na |
80 | ♀ | Hồng Liên | sen hồng |
81 | ♀ | Phương Lan | |
82 | ♀ | Đoan | Tài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
83 | ♀ | Thanh Loan | |
84 | ♀ | Thùy Vân | đám mây phiêu bồng |
85 | ♀ | Quế Trân | |
86 | ♀ | Bích Loan | |
87 | ♀ | Bích Liên | |
88 | ♀ | Thúy Hiền | |
89 | ♀ | Bảo Quyên | |
90 | ♀ | Ngọc Quyên | |
91 | ♀ | Tân | Đa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng. |
92 | ♀ | Hồng Ngân | |
93 | ♀ | Quỳnh Ngân | |
94 | ♀ | Kim Xuyến | |
95 | ♀ | Tố Quyên | Loài chim quyên trắng |
96 | ♀ | Minh Huyền | |
97 | ♀ | Diễm Quyên | |
98 | ♀ | Thảo Hiền | |
99 | ♀ | Phương Quyên | |
100 | ♀ | Thanh Huyen | |
101 | ♀ | Hồng Quyên | |
102 | ♂ | Van | điện toán đám mây |
103 | ♀ | Tuyết Lan | lan trên tuyết |
104 | ♀ | Thanh Hiền | |
105 | ♀ | Kim Liên | |
106 | ♀ | Mộng Tuyền | |
107 | ♀ | Karen | luôn luôn thanh sạch không vết |
108 | ♀ | Lin | Biến thể chính tả của Lynn |
109 | ♀ | Lynn | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
110 | ♀ | Hồng Vân | |
111 | ♀ | Ngọc Vân | |
112 | ♀ | Kiều Loan | |
113 | ♀ | Tâm Đan | |
114 | ♀ | Hoài An | cuộc sống của con sẽ mãi bình an |
115 | ♀ | Hoàng Lan | hoa lan vàng |
116 | ♀ | Khánh Uyên | |
117 | ♀ | Kim Loan | |
118 | ♀ | Tú Quyên | |
119 | ♀ | Hoàn | Đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc. |
120 | ♂ | Nguyen | Nguồn gốc |
121 | ♀ | Luân | Học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công. |
122 | ♂ | Tien | 1 |
123 | ♀ | Thu Vân | |
124 | ♀ | Thiên Ngân | |
125 | ♂ | Han | Là tên con trai, thường được viết là Hans, được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước châu âu với ý nghĩa là người hòa nhã, lịch thiệp. |
126 | ♀ | Lệ Quân | |
127 | ♀ | Nhiên | Bản tính thông minh, số thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt. |
128 | ♀ | Ngoc Huyen | |
129 | ♀ | Linh San | tên một loại hoa |
130 | ♀ | Thanh Uyên | |
131 | ♀ | Mỹ Vân | |
132 | ♀ | Ngọc Duyên | |
133 | ♀ | Hai Yen | |
134 | ♀ | Cát Tiên | may mắn |
135 | ♀ | Linh Lan | tên một loài hoa |
136 | ♀ | Khánh Duyên | |
137 | ♀ | Thuần | Là người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc. |
138 | ♀ | Tuệ Mẫn | |
139 | ♀ | Bạch Liên | sen trắng |
140 | ♀ | Nhật Uyên | |
141 | ♀ | Kim Quyên | chim quyên vàng |
142 | ♀ | Mộc Miên | |
143 | ♂ | Thiên Ân | |
144 | ♀ | Thùy Liên | |
145 | ♀ | Kim Ngan | |
146 | ♀ | Sun | Goodness |
147 | ♀ | Gin | Bạc |
148 | ♀ | Susan | cây bông súng |
149 | ♀ | Bao Tran | |
150 | ♀ | Gia Han | |
151 | ♀ | Ngọc Hiền | |
152 | ♀ | Thanh Lan | |
153 | ♀ | Hiến | Tính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia. |
154 | ♀ | Quyến | Tính tình cương nghị, thật thà. Trung niên gặp lắm tai ương, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuối đời được yên ổn. |
155 | ♀ | Kim Nguyên | |
156 | ♂ | Mỹ Tiên | |
157 | ♀ | Hải Ngân | |
158 | ♂ | Bin | Bingham, bị xói mòn |
159 | ♀ | Hồng Ân | |
160 | ♀ | Lilian | tên hoặc sự kết hợp của Lili () và Anna (duyên dáng) |
161 | ♀ | Mỹ Trân | |
162 | ♀ | Kiều Tiên | |
163 | ♀ | Phương Nguyên | |
164 | ♀ | Phuong Uyen | |
165 | ♀ | Nguyễn Phương Ngân | |
166 | ♀ | Thuy Tien | |
167 | ♀ | Khánh Quyên | |
168 | ♀ | Thao Nguyen | |
169 | ♀ | Uyển | Thanh tú, đa tài, hiền hậu, xuất ngoại sẽ cát tường, cả đời hạnh phúc. |
170 | ♀ | Truyền | Đa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật. |
171 | ♀ | Thủy Ngân | |
172 | ♀ | Minh Đan | màu đỏ lấp lánh |
173 | ♀ | Đan | |
174 | ♀ | Diệu Thiện | |
175 | ♀ | Thiên | Tinh nhanh, chính trực, có số làm quan, thành công rộng mở, gia cảnh tốt. |
176 | ♀ | Sharon | màu mỡ đồng bằng |
177 | ♀ | Tuyến | |
178 | ♀ | Thục Đoan | |
179 | ♀ | Mai Liên | |
180 | ♂ | Huyên | |
181 | ♀ | Thúy Uyên | |
182 | ♀ | Nguyễn Ngọc Huyền | |
183 | ♀ | Lê Gia Hân | |
184 | ♂ | Son | Mềm |
185 | ♂ | Evelyn | dễ chịu, dễ chịu |
186 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
187 | ♀ | Quỳnh Liên | |
188 | ♀ | Yên Đan | màu đỏ xinh đẹp |
189 | ♀ | Bích Tuyền | |
190 | ♂ | Xuân Nguyên | |
191 | ♀ | Thương Huyền | |
192 | ♀ | Ánh Xuân | |
193 | ♀ | Trúc Uyên | |
194 | ♀ | Ellen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
195 | ♀ | Nhân | Là người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý. |
196 | ♂ | Khôi Nguyên | "Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm" |
197 | ♀ | Linh Dan | |
198 | ♀ | Nin | Phong cách |
199 | ♀ | Xuyen | |
200 | ♀ | Phương Loan | |
201 | ♀ | Hồng Duyên | |
202 | ♀ | Thìn | Tuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý. |
203 | ♀ | Lệ Huyền | |
204 | ♀ | Lâm Uyên | nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng |